Cải radicchio có rất nhiều tác dụng cho sức khỏe vì trong cải có nhiều chất đạm và khoáng chất như: chất béo, chất đạm, chất xơ, can-xi, sắt, ma-giê, phốt-pho,... Món salad này khá lạ vì vị đắng và chát nhưng ăn 1 hồi thì sẽ ghiền.
Xúc xích trộn rau radicchio

Thành phần

  • 3 cây xúc xích tiệt trùng
  • 300 g rau radicchio
  • 1 quả dưa leo
  • 1/2 củ cà rốt
  • 1/2 quả ớt sừng
  • 30 g rau húng
  • 3 thìa súp đậu phộng rang
  • 2 thìa súp dầu chiên phi tỏi
  • 1 thìa súp giấm
  • 1/2 thìa súp nước cốt chanh
  • 1 thìa súp đường
  • 1/2 thìa cà phê muối
  • 1 thìa cà phê tỏi băm
  • 1/2 thìa cà phê ớt băm
  • 1/2 thìa súp dầu ô liu

Hướng dẫn

  • 1. Xúc xích tháo túi, chiên sơ, thái lát xéo rồi thái cọng vừa ăn
  • 2. Rau radicchio tách bẹ, thái cọng Dưa leo bỏ cuống và ruột, thái sợi mỏng. Cà rốt gọt bỏ vỏ, thái sợi.
  • 3. Ớt sừng bỏ hạt, thái sợi. Rau húng rửa thật sạch, xắt nhỏ
  • 4. trộn thật đều xúc xích tiệt trùng dinh dưỡng với rau radicchio, dưa leo, cà rốt trong thố.
  • 5. Sau đó, cho nước trộn, đậu phộng rang và rau húng lủi vào, đảo đều. Dọn ra đĩa, dùng ngay.

Thông tin thêm:

Rau radicchio cũng có màu tím nhưng lá cải mỏng hơn, ăn vào có vị chát và hơi đắng, thường làm các loại salad, xào, hấp... Có nguồn gốc và dùng rộng rãi tại Ý.


Tổng hợp & BT:

Về Menu

nấu ăn

cãch tom コナン 工藤新一 何歳 cocktail dưa xa lach ga ngon 魔曰 благие знамения 合體 日文 競輪ステーション 意味 bún tom yum tra 芜湖真光诊所 là à チョコ 切って 並べる tre お絵かきの森 đậu xanh rau má ซแลคทาไม ด หน งออนไลน อ đi biển マカン 収納 Bánh mì uop ストライプシャツ キャップ コーデ 天空 お菓子 5分間かけ放題 コーナン バケツ 折りたたみ 棚 ダイニングテーブル vit マリンバ 4オクターブ 音域 ゆったり デニム パンツ レディース 牛若 大門店 Mien nam vム使い捨てパンツ 男性用 cookies ä 原ä 也賞 смотреть Нежеланно voi 大将道場 vua nhoi xao ต งค าเม าส กปากกา đa sữa đậu nôm xiu đăng 鳩の置物 trứng nhúng 周不疑 三國志14 ใยอ ดแผ น モニターライト 角度 nghệ thuật cắt giấy インパクトドライバー ノコギリ 最后一课 马会雷 ฉ น ซ ฮ องเต มหา オクニョ 運命の女 日本語吹き替え版 金城カンナ 石原 慎太郎 文集 幼稚園 かわいい 手書き ダンジョンズ ドラゴンズ 三菱 ジェットストリーム ชองคนหา 吉隆坡兩日 巨乳 ヌード kiểu 還暦祝い 女性 プレゼント แทยอง にし ผ เห นผ นมผสม cÃ Æ Bao tu ランポー玉 成長速度 サンデーファンデー 次走 แพ อาหารทะเล ロック ピン ホームセンター hủ tiếu Mỹ Tho ワンピース 一番くじ 大海賊 дон кихот シュシュ チェック ga cong nghiep バラ パープルイリシュカ Đậm カラーワックス オレンジ 金平糖 イオン sụn ใช ม บางพระ bún bò nam bộ chè kho ந யகன ர cà chua 上野 お見合い カフェ xoi เอกเซล หาว นเก ด học làm bánh bun rieu thit xot 婦人用財布 二つ折り xuc 全国 有効求人倍率 過去 一覧 bánh kẹo Anh หน อไม ฝร ง banh flan jelly thom 弦の恩返し 全国同じ BOT BUN thịt nướng ngũ vị 動詞の活用の種類 見分け方 meo lam thit ech salad bí Bao trinh 피부과민화란 ذ ر ذژذ ر سکذ ر ز³ ą¹ ąø ąø ą¹ ąø ąøŖąø ąø Bap 中華街の香港ラー油