: Hầm xương lợn, lọc lấy nước trong. Cho nấm đông cô vào, nêm gia vị vừa ăn. Trộn tôm, thịt, cà rốt, mộc nhĩ (tức nấm mèo), nêm gia vị vừa miệng. Để ít phút cho thấm. Vo lại thành viên, gói vào lá vằn thắn. Nhúng vằn thắn đã gói thịt với nước sôi, vớt ra, để ráo. Thưởng thức: Khi dùng, cho vằn thắn vào bát, chan nước dùng, bày hành lá cắt khúc lên trên. Ăn nóng.
Xúp vằn thắn

Xúp vằn thắn

Nhiều người tưởng rằng chỉ có thể thưởng thức món này tại nhà hàng hay khách sạn. Nhưng nếu khéo léo một chút, bữa ăn nhà bạn sẽ có thêm bát xúp vằn thắn mang đậm hương vị gia đình.
Nguyên liệu gồm có:
- 100 g lá vằn thắn.
- 100 g thịt nạc dăm, băm nhuyễn.
- 5 tai mộc nhĩ (tức nấm mèo), ngâm với nước sôi cho nở, thái sợi.
- 20 g cà rốt, gọt bỏ vỏ, rửa thật sạch, thái hạt lựu.
- 100 g tôm bạc thẻ, bóc vỏ, lấy chỉ đen, quết nhuyễn.
- 300 g xương lợn.
- 20 g nấm đông cô, ngâm nước sôi cho nở.
- Hành lá cắt khúc.
- Muối, đường, tiêu, tỏi.
Thực hiện:
Hầm xương lợn, lọc lấy nước trong. Cho nấm đông cô vào, nêm gia vị vừa ăn.
Trộn tôm, thịt, cà rốt, mộc nhĩ (tức nấm mèo), nêm gia vị vừa miệng. Để ít phút cho thấm. Vo lại thành viên, gói vào lá vằn thắn.
Nhúng vằn thắn đã gói thịt với nước sôi, vớt ra, để ráo.
Thưởng thức:
Khi dùng, cho vằn thắn vào bát, chan nước dùng, bày hành lá cắt khúc lên trên. Ăn nóng.

Tổng hợp & BT:

Về Menu

mien nam

tulip 本 古書 法國 雞湯 リーチャー シーズン3 đàn 西田ももこ アルインコトレーニングマシン ダイハツ ディスプレイオーディオ video Mon ech ДҒДј ДҒДјД ДҒДјДўДҒД Mà ŠBích Phương Idol dui ga kfc 奈良市 都市計画税 xoong goi banh u Canh củ sen 生鮮パワー Nâu ngâm sấu xuong đọc 造物主2 海豚 コールドシューアダプター 鏡 ガレージ RO Hung 野村 料理本 Hấp bia ท ก ส กร ก NUOC 30 lau tom cang Cún Khang Trà Thái và thạch đen Mèn mén lemon Ruou nghe 广州酒家莲蓉包 Chùm dien 各務原 アバルト 1 thịt gà chiên cay ワンデーアーキュビュー オアシス Trang trí 高比拜仁遺照 Món canh bau 老實叭 2 แฟเคร องบ นรบ 华图教育 voi sườn heo rim mặn ngọt 夏目漱石 こころ 市川崑 3 つくば市二の宮交流センター こっちのけんと 本名 bí chiên ภาษาอราเมอ ก salad súp lơ xanh 5 譚詠麟 我永遠都愛妳 mon ngon voi tom mochi 3 màu 7 rau câu táo ม เม ดข นท กระพ งแก マグセーフ充電 持ち運び アマゾン cách làm mì kim chi 8 オムロン 低周波治療器 メイホウ タチウオテンヤケース A ça 多面体 頂点の数 món cuộn バイク 半クラ状態な走り sup lo xanh ฮาค บะ โคน น 非加熱メレサファイア 蛍光 仕事 育児 難しい trứng 导轨滑块怎么看型号 เกษตร นวม นทร a 디스코드 안열림 เบรค ล อค あれ レベルが高いな 圆锥表面积怎么算 マフラー ヒートガード cách làm cheesecake ผมปลายว ジャイアンツ アロハシャツ ฉำฉา Hương o mì jjolmyeon ダンジョンズ ドラゴンズ sinh tố bơ kiwi ทางแยก ภาษาอ งกฤษ Dưa chuột bao tử muối Muối dưa 彗 心 漢字 シュシュ チェック 墮ちこぼれハラペコサキュバスがキミのザー ระบบป น คนกลาง ภาษาอ งกฤษ bún chân giò giả cầy Bún chân giò banh bong lan trung nuong day nau an キャットホイール มอบอำนาจร thịt heo om sấu 公的年金等の支払者は厚生労働省ですか cach nâu какое желание загадать nau canh ca chua ฟองสบ hà nội 英語 動詞 文型 重要単語 cach ap chao thit bo pho mai зщу 2 hành phi 高額医療費控除 予防接種 mon ngon เต ยแบน เอเลสแพทกระสา แตกไฟล lồng chim Le Parfum món tráng miệng ขนาดถ งแกสรถยนต гҒҝгҒӢгӮ зј и