Xôi tôm đậm đà, phần nhân nhiều vị tạo cảm giác lạ miệng khi ăn. Xôi tôm
Xôi tôm

Nguyên liệu gồm có:   1 kilogram nếp sáp, 50 gram mộc nhĩ (tức nấm mèo), một củ hành tây, một củ cà rốt, 500 gram tôm đất, hai cây cải xanh, một trái dừa tươi, lá dứa, muối, đường, tiêu, dầu chiên.


Thực hiện:

- Ngâm nếp khoảng bốn tiếng. mộc nhĩ (tức nấm mèo) ngâm nước, băm nhuyễn. Hành tây cắt hạt lựu. Cà rốt băm nhuyễn. Cải xanh rửa thật sạch, bào nhuyễn. 

- Tôm bóc vỏ, chừa đuôi, cho vào chảo dầu nóng chiên sơ.

Xào nhân: Bắc chảo lên bếp, chờ chảo nóng, cho một muỗng canh dầu chiên vào, cho tôm đã chiên sơ vào chảo, lần lượt cho tiếp mộc nhĩ (tức nấm mèo), cà rốt, hành tây, nếm nêm theo khẩu vị, đảo đều tay. Tiếp tục nêm muối, đường và tiêu. Xào trộn thật kỹ rồi tắt lửa.

Hấp xôi: Cho nước, lá dứa vào xửng hấp, bắc lên bếp. Chờ nước sôi, cho nếp vào xửng, đổ nhân tôm lên, trộn thật đều. Đậy nắp.

- Trộn xôi năm phút một lần, vừa trộn vừa rưới nước dừa tươi cho hạt nếp chín đều và gia vị hòa lẫn vào trong xôi. Trong lần trộn cuối trước khi xôi chín hẳn, cho cải xanh vào trộn thật đều.

- Cho xôi ra đĩa, rắc hành phi, mỡ hành, đậu phộng lên trên. Dùng nóng với nước mắm chua ngọt.       Theo Phụ nữ
Tổng hợp & BT:

Về Menu

món xôi

ฝ ารองถ เท า 服部 信孝先生 荒井園 深蒸し茶 ワールド工芸 wiki เง นต きぬひかり テレタビーズ 烏克蘭女嫁到中國 Đua 日暮里 極嬢 10 hai san cuon ngon クロスハンド パター ขาพล กกระด กห ก 金庸群俠傳 送信 ダイソン掃除機とうろ セイコーウオッチ 入間川病院 管理栄養士 名前 本厚木 ピザ サッポロ一番味噌 Phớ bò ổi dầm คาปาซ เตอร ท าหน าท マイクラミニチュア あらこんなところに牛肉が タイル 目地埋め 刺身包丁 nhãn Việt Nam 絵描き 手袋 おすすめ ŠĽźc Canh thịt ga ว ธ ถอดสมองเก ยร богемна рапсодія фільм す周参見 読み方 フタバ種苗 営業時間 深谷英語 二輪免許 福知山 急に曲がる 言い換え Bột chien 磁座 cách làm kem dâu tây bánh bò トミカリミテッドヴィンテージ ネオ thịt heo nướng lá lốt 黃金ㄍㄧㄜˊ การป ดทองพระพ ทธร 村田雄介 菁桐老街 劉炳森 電気圧力鍋 キングダム 도적 공노목 효율 別嘌醇 mÓn ว ดโอห มล าโพง 富士山高度 モフサンドサンリオガチャガチャ 佩魯吉諾 基督授予彼得天國的鑰匙 công thức canh củ sen sườn non キムサブ3無料 とんぼ 걷기 한시간 칼로리 保温ジャグ cách làm caramen หม กระจก 7 电视剧 不沉的航空母舰 松客失联 おにいさま ส วนลดต ดตามร านค ขนาดร ปต ดหน งส อร ういっちうおっち お米 粘土 デメリット アニマルカーニバルパーティーシリーズ 電動糸のこぎり 卓上 金属 インターン 参加する目的 病院 方法 言い換え ライラック ミセスグリーンアップル รถไฟ นวนคร ลำพ น Bí quyết luộc gà ngon đắng 廃インク吸収パッド 自分で交換 ヨルゴス ランティモス 水道水 お腹壊す なぜ โทรศ พท ม อถ ผ าต ดน วในถ งน ำด ドウシシャ 卓上扇風機 兵庫県 さくらと菜の花 canh gio song 沖縄出身の力士 nom chan ga รำคาร ngẩu 絵巻 1分後に〇〇する話 まぐろ シーチキン オイル不使用 ป ดไฟพ ดลม เคส 台東雨季 オフロードバイクシューズ sà ng แฮมเตอร ปากบวม 大自工業 โจ กเซเว น 王军霞 亚特兰大 Sự mốt mùa hè Đui bún thịt bò gân súp gà nấu cay Nước hàng mùa xuân bo cuon nam Ð ÐµÐ ÐµÐ½Ñ Ñ Ð nam rom 照明器具の数え方 om sau vit hà lan インパクトドライバー ノコギリ 빈 국제공항 bánh quy mặn bao ngu メンズマスク 大き目