Trong mâm cỗ ngày Tết của người Miền Trung, còn có món xôi thịt hon. Vị dẻo thơm của nắm xôi trắng hòa quyện cùng vị sánh béo của miếng bắp giò mang lại cảm giác vừa miệng.
Xôi thịt hon

Thành phần

  • 1 cái giò heo
  • 10 tai nấm mèo
  • 100 g đậu phộng rang
  • 10 quả táo đen
  • 1/2 chén rượu trắng
  • 1 thìa cà phê nước tương
  • 1 thìa cà phê nước mắn
  • 1/8 thìa cà phê muối tiêu
  • 1/2 thìa cà phê đường
  • 1/8 thìa cà phê bột ngọt

Hướng dẫn

  • 1. Giò heo bỏ móng, làm sạch, nướng vàng da, chặt miếng lớn. Nghệ tươi gọt bỏ vỏ, xay nhuyễn. Hành tím bóc vỏ, băm nhuyễn. Ướp thịt với muối tiêu, đường, hành tím băm, nghệ xay, nước tương, rượu trắng trước cho thấm.
  • 2. mộc nhĩ (tức nấm mèo) ngâm với nước nóng, rửa thật sạch, cắt miếng vừa ăn. Táo tàu ngâm nước nóng, xé bỏ hạt. Đậu phộng luộc chin, bóc vỏ. Sả cây đập dập. Mè rang vàng.
  • 3. Cho thịt, mộc nhĩ (tức nấm mèo), táo, đậu phộng, sả vào nồi, cho nước vào săm sắp mặt, lấy lá chuối kịt kín miệng nồi, mang đi nấu trên lửa nhỏ. Thịt chín thấm, nước sệt và dẻo là được.Cho thịt ra tô, cho mè lên trên. Dùng kèm với cơm trắng hoặc xôi trắng.

Thông tin thêm:

Hon là cách nấu đặc biệt của người Miền Trung, phải nấu lâu, đậy kín nắp, sử dụng nhiều nguyên liệu đặc trưng. Món ăn có vị thơm đặc sắc.


Tổng hợp & BT:

Về Menu

nấu ăn

nuo cãch tom コナン 工藤新一 何歳 cocktail dưa xa lach ga ngon 魔曰 благие знамения 合體 日文 競輪ステーション 意味 bún tom yum tra 芜湖真光诊所 là à チョコ 切って 並べる tre お絵かきの森 đậu xanh rau má ซแลคทาไม ด หน งออนไลน อ đi biển マカン 収納 Bánh mì uop ストライプシャツ キャップ コーデ 天空 お菓子 5分間かけ放題 コーナン バケツ 折りたたみ 棚 ダイニングテーブル vit マリンバ 4オクターブ 音域 ゆったり デニム パンツ レディース 牛若 大門店 Mien nam vム使い捨てパンツ 男性用 cookies ä 原ä 也賞 смотреть Нежеланно voi 大将道場 vua nhoi xao ต งค าเม าส กปากกา đa sữa đậu nôm xiu đăng 鳩の置物 trứng nhúng 周不疑 三國志14 ใยอ ดแผ น モニターライト 角度 nghệ thuật cắt giấy インパクトドライバー ノコギリ 最后一课 马会雷 ฉ น ซ ฮ องเต มหา オクニョ 運命の女 日本語吹き替え版 金城カンナ 石原 慎太郎 文集 幼稚園 かわいい 手書き ダンジョンズ ドラゴンズ 三菱 ジェットストリーム ชองคนหา 吉隆坡兩日 巨乳 ヌード kiểu 還暦祝い 女性 プレゼント แทยอง にし ผ เห นผ นมผสม cÃ Æ Bao tu ランポー玉 成長速度 サンデーファンデー 次走 แพ อาหารทะเล ロック ピン ホームセンター hủ tiếu Mỹ Tho ワンピース 一番くじ 大海賊 дон кихот シュシュ チェック ga cong nghiep バラ パープルイリシュカ Đậm カラーワックス オレンジ 金平糖 イオン sụn ใช ม บางพระ bún bò nam bộ chè kho ந யகன ர cà chua 上野 お見合い カフェ xoi เอกเซล หาว นเก ด học làm bánh bun rieu thit xot 婦人用財布 二つ折り xuc 全国 有効求人倍率 過去 一覧 bánh kẹo Anh หน อไม ฝร ง banh flan jelly thom 弦の恩返し 全国同じ BOT BUN thịt nướng ngũ vị 動詞の活用の種類 見分け方 meo lam thit ech salad bí Bao trinh 피부과민화란 ذ ر ذژذ ر سکذ ر ز³ ą¹ ąø ąø ą¹ ąø ąøŖąø ąø Bap