Xôi tuy là món rất quen thuộc nhưng nếu chịu khó "biến tấu" một chút chúng ta sẽ có một món xôi vừa ngon vừa lạ có thể dùng điểm tâm hay ăn chơi đều quá ngon.
Xôi cuộn trứng

Thành phần

  • 300 g gạo nếp
  • 50 g mộc nhĩ
  • 100 g hành tây
  • 2 quả trứng gà
  • dầu chiên
  • Đường
  • Muối
  • Hạt nêm

Hướng dẫn

  • 1. Nếp vo sạch, nấu chín thành xôi bằng nồi cơm điện Sharp. Hành tây, mộc nhĩ (tức nấm mèo) thái hạt lựu. Trứng gà đánh đều.
  • 2. Bắc chảo, chờ nóng cho 1 muỗng dầu chiên. Cho hành tây vào xào thơm, cho mộc nhĩ (tức nấm mèo), đường, muối, hạt nêm vào. Tiếp theo cho xôi vào đảo đều tay cho thấm gia vị và trộn thật đều hành tây, mộc nhĩ.
  • 3. Lấy xôi đã xào ra, lăn thành cây tròn hoặc những hình thù ngộ nghĩnh cho bé.
  • 4. Dùng lại chảo đã xào xôi khi nãy, không cho thêm dầu, cho trứng vào tráng mỏng (nếu dùng nhiều dầu sẽ khó cuộn lại với xôi), trứng vừa vàng cho xôi vào, cuốn tròn theo cây xôi, trở cho trứng dính vào xôi, mang ra cắt khoanh, trang trí dùng với tương cà, tương ớt hay nước tương đều được.

Tổng hợp & BT:

Về Menu

nấu ăn

ペット葬儀 口コミ ランキング グリストラップ 蓋 補強材 腰束 英文 弱者敘事 công thức cá thu sốt cà chua ハイブリッド会議 機材 レンタル デヴィッド アーチュレッタ bắp xào mõ nau pho bo khoai tây kẹo thịt rán bút 三國志9 曹爽 cách nấu hũ tiếu sinh tố xoài và dưa hấu Thit luoc mam tom hoanh thanh nhan pho mai mỳ xào rau せやねん どこいこ cÃƒÆ ri cÃƒÆ ri gÃƒÆ 金子千春 本 バスタオル セット ランクルプラド ディーゼル オイル ศลปศาสตร há cảo tôm ai 熟女 cơm nắm tôm 錐 読み方 cá rim mặn thức uống căng thẳng trà gừng hoa nấm xào thịt heo cơm chiên ớt chuông dễ thương sườn rim mật ong 五福臨門 評價 công thức su su xào trứng Rong ヨコカン 西山英 監督の責任 本 cach lam bo chien bÃƒÆ nh su に上る グラフ フリー nước bí đao xay 推し活 韓国語 フレーズ Hủ tiếu Mỹ Tho Kho thịt bò nướng xiên як користуватися брейн апп chiên sườn heo với sả ớt nước cà chua ép dưa bao tử CÃƒÆ ri vit bánh bao nhân kim chi bánh xèo nhân kim chi bông cải làm pizza ヨーカドー 我孫子 nước chấm thơm bao tử lợn hầm 模具钢热膨胀系数 アンスリウム 種類 โหลดไฟลมาแต เป นร クロスボーンガンダム 漫画 順番 コーヒー インスタント 詰め替え ナスタ 室内換気 cach lam dua leo nuoc cham ngon ขนาดวงกบประต ไม ใบร บรองแพทนย เปล スタンフォード大学 英語学科 ハンドミスト ライオン 保管期限 タロットカード 氣龍神 キーファーノイアイフォンケース cách làm thịt ba chỉ kho ngọt 샤리코마 カブト ヘルメット 自転車 nước chắm công thức nấu ăn Salad táo và bắp 防水 サーモスタット 八雲紫 電車 เทศบาลซ chè nhãn nấu táo tàu メジャー 紙 使い捨て 医療 phi lê gà sốt cam cà mòi kho ポロシャツ メンズ 半袖 xúc xích xác ướp trái trám kho cá thu 札束 染料 canh thịt bò nấu khế 十二指腸の粘膜を保護する ウレロ 配信 muôi ニンジャ バットマン bánh kem ốc quế 侧滑块定位装置的设计 เดท gà om gừng ハンズフリー スニーカー トレッキングシューズ ダイヤル式 bánh nướng nhân thịt 四角 たらい เก าอ น าร ก โฮโมนนมสดก 潅水 意味 韓国 映画ベテラン banh qui hanh nhan โซดา ข อด ข อเส ย nau banh canh tom tôm hấp nước tương Moc salad vỏ dưa ป6 อาย เท าไหร ประก นต องเร ยกค ç žå cách nấu xôi dừa Kem sua cari heo 唐十郎 大竹市 遊び場 干支 象 马克龙 捏手 ขนาดวงกบประต リチウムイオン電池 回収 調布