* Nguyên liệu gồm có: - Một con vịt đã làm sạch. Nên chọn vịt già để khi om thịt vịt không bị chín nhừ quá. - 5 quả sấu xanh - Một chút nấm hương, bột đao - Một ít rau mùi ta - Nước 1 quả dừa xiêm - Sa tế, hạt tiêu, bột nêm, bột ngọt, một chút đường cát trắng. * Cách chế biến: - Nấm hương rửa thật sạch (Lưu ý rửa kỹ để tận dụng lại nước ngâm nấm), sau đó ngâm với nước ấm.
vịt om sấu


 

* Nguyên liệu gồm có:
 
- Một con vịt đã làm sạch. Nên chọn vịt già để khi om thịt vịt không bị chín nhừ quá.
- 5 quả sấu xanh
- Một chút nấm hương, bột đao
- Một ít rau mùi ta
- Nước 1 quả dừa xiêm
- Sa tế, hạt tiêu, bột nêm, bột ngọt, một chút đường cát trắng.
 
 
* Cách chế biến:
- Nấm hương rửa thật sạch (Lưu ý rửa kỹ để tận dụng lại nước ngâm nấm), sau đó ngâm với nước ấm.
Khi nấm đã mềm, vớt nhẹ ra rổ, rửa kỹ với nước lạnh. Nước ngâm nấm chắt lấy ⅔ (hai phần ba) bỏ lại ⅓ (một phần ba) là nước cặn.
 
- Thịt vịt xát muối để khử mùi tanh, sau đó chặt miếng nhỏ cỡ bao diêm.
Ướp thịt vịt với sa tế, hạt tiêu, bột nêm, bột ngọt, một chút đường cát trắng. Để 15 phút.
 
- Sấu xanh cạo vỏ, rửa thật sạch.
 
- Sau khi ướp thịt, đổ phần nước ngâm nấm và nước dừa vào, sao cho lượng nước tương đương với lượng thịt, cho sấu xanh vào. Đun sôi 5 phút vặn nhỏ lửa, đun tới khi thịt chín mềm cho nấm hương vào, bật lửa to nấu sôi lại, sau đó dầm sấu, nếm nêm vừa ăn là được.
 
Món thịt vịt này có mùi thơm của nấm hương, vị ngọt của thịt và vị chua thanh thanh của sấu xanh. Khi bày ra bát, rắc thêm chút tiêu bột và rau mùi lên trên, ăn với cơm trắng, bún hoặc bánh mỳ đều ngon.

Tổng hợp & BT:

Về Menu

mien bac

ひとひらの雪 映画 秋吉久美子 Luộc 渡辺パイプ カタログ เพลงเว ยดนาม エプソン インクカートリッジ 純正 đu đủ 第一階段 カエディア ヒューズ mùa xuân 法蘭克福機場行李寄放 google タブ追加 情報表示 heo nuong sot nuoc duong グラスノー thảo mộc Tongkat ali Rhodiola rosea Maca หน งในสามข 교토 아침밥 給水区域外への給水 東京 đá viên hương cà phê bánh mì ba chỉ kho cải chua 配色5色卡 女中さん Cach lam rau muong xao toi почему назначают дюфастон cao chân giò hầm củ sen chuối chiên giòn 聽君一席話勝讀十年書意思 シリコングローブ 女装 mut mo deo ngon грозны ериал kheo tay 非常用ラジオ soup rau củ ヴィクトリードラゴン デッキ崩し 蚂蚁庄园今日答案 NIKKO 洛可可 專武 hoa bi thit bo thom ngon 通勤 ウィンド ブレーカー メンズ Ä カインズホームシャワーホース アイコンメーカー ボックスショーツレディース 深ばき 渔具 Chè thạch sương sáo bột báng cuối Núm 雨水 荒野求生之体修的日常 虫子阿疯 黒真珠ネックレス 冠婚葬祭 ワルボロ キャブレター ダイヤフラム スズキ スイフトシートカバー sài gòn 亡くなった猫の写真をペンダントにしたい bún nước lèo デイトナ cầu 藤原製麺 てつや bánh dầy モンスタートラック タイヤ chạo cá ハイエースブラッククローム商品 cach lam nem tom ran gion bánh pía 2011년도 한국사 ワークマン アイス シルク パンツ プリパラ エブリイワゴン リングフック 取付 スマホシート 気泡 แบตรถยนต อย ได ก เด เรนโบว manga カシミア パヒュミナ大判ストール 山东女幼师出租屋遇害案 كيفية معرفة كلمة السر مقرن スパイクレスゴルフシューズ メンズ ヤマハオイルチェンジキット取扱店 cach kho thit ngon カルバンクライン 下着 レディース đâu hũ ジオロック 剥がれる Kẹo lac リッツカールトン 福岡ひろうえん pasta bí ngô LẠヨーゲン ネトウヨの星 無職ばっか bánh bông cải trắng chiên ライオン デントヘルス 薬用ハミガキ ブロネライズ ヘアカラーサーバー グラプトペダルム ブロンズ姫 英語名 Nhiệt 違った感じに見えるようになる 英語 นางสาวทรายแฟนผกกโจ 浴室 ポータブルテレビ マグネット フィギュア ガレージキット 未塗装 thầy cô 岐阜市 スイミングスクール レディースパジャマ大きいサイズ 浴室カウンター マグネット ニトリ いきなりステーキ メニュー ランチ コンピュータはどのようにして動くのか bÁnh ハリーポッター 本 炎のゴブレット すい臓がんと言われたときの心の持ち方本 VỊT アジアパシフィックバンタム級王者 資産として購入するもの ใบงานคณ ตศาสตร 瀧内公美濡れ場 bà chay bánh gạo trộn phô mai リアバンパースポイラー 日産ノート tôm chiên cốm 豫鴻壓克力有限公司 프롤리아프리필드시린지 급여기준 聖闘士星矢レジェンドオブジャスティス bánh donut chiên Chiên sườn heo dậy nấu ăn 芬郁 意味 如龙 网剧 โรงพยาบาลส ร นธร メーター プロテクションフィルム lam chim ngoi hat sen エプソムソルト 柚子 ตอก ภาษากลาง cach lam thịt heo quay pha cà phê sữa การวางโครงหล โรเซ