Vịt nấu khoai môn với vịt thấm gia vị, khoai môn bùi, kết hợp với vị thơm của chao, lạ lạ mà hấp dẫn tạo nên một hương vị độc đáo thú vị khi lần đầu thưởng thức.
Vịt nấu khoai môn

Thành phần

  • nửa con vịt
  • 300 g khoai môn
  • 2 viên chao đỏ và chao trắng
  • Muối
  • Hạt nêm
  • Hành khô
  • Tỏi
  • Hạt tiêu
  • Nước dừa
  • Bún
  • Rau xà lách
  • Hành lá
  • Gừng
  • Rượu trắng
  • Đường
  • Chanh
  • 2 viên chao trắng

Hướng dẫn

  • 1. Gừng rửa thật sạch, giã gừng, trộn chung với rượu trắng. Vịt rửa thật sạch, chặt nhỏ, chà hỗn hợp gừng và rượu trắng lên khắp thân vịt, để khoảng 20 phút sau đó rửa lại cho thật sạch, để vịt lên rổ cho ráo nước.
  • 2. Phần vịt sau khi ráo nước cho ra âu lớn, thêm hành khô và tỏi đã giã nhỏ, thêm chao trắng, chao đỏ, một thìa nhỏ muối, một thìa nhỏ đường, nửa thìa nhỏ hạt nêm, hạt tiêu, trộn thật đều, ướp khoảng 2-3 tiếng.
  • 3. nấu nóng dầu chiên, phi tỏi thơm, cho hỗn hợp thịt vịt đã ướp vào nồi, đun lửa lớn đến khi sôi bùng lên thì bạn đun lửa nhỏ, đun tiếp khoảng 20 phút.
  • 4. Khoai môn cao gọt bỏ vỏ, rửa thật sạch, cắt thành từng miếng vừa ăn.
  • 5. Bạn pha 2 viên chao trắng với một thìa nhỏ đường, vài giọt chanh, tán nhuyễn chao, để ra bát riêng dùng kèm với bún.
  • 6. Nồi thịt vịt đun 20 phút bạn cho thêm nước dừa tươi hay nước sôi nóng vào cho ngang với mặt thịt, đun lửa nhỏ nêm gia vị vừa ăn, đun tiếp khoảng 30 - 45 phút.
  • 7. Cho khoai môn vào đun cùng.
  • 8. Đun đến khi khoai mềm, nếm nêm lại tùy khẩu vị, tắt lửa, thêm hành lá đã xắt nhỏ vào. Bạn có thể giữ nóng nồi trên bếp, cho bún ra tô, khi dùng thì chan hỗn hợp nước dùng và vịt lên, dùng kèm với rau xà lách, hay cho vịt ra nồi lẩu chuyên dụng khi dùng thì nhúng thêm rau muống, dùng kèm với nước chấm đã pha.

Tổng hợp & BT:

Về Menu

nấu ăn

เสาส เหล ยมต เจอก นใหม lau nam CA KHO ほ ぽ 歩 コダック 着ぐるみ 特注 海外印度人 ビエラテレビ CA hap ทหารอาสา ค ออะไร タイトリスト ボールマーカー 荒野求生之体修的日常 虫子阿疯 キャスタースリッパ Chuối hấp 斜坡高度调节 CA tim ป นสำเร จเทได ก ค ว 北洋銀行 副頭取 เจ าหน าท ม ใจบร การ เข ยน อ งกฤษ ต เทนน สท บ าน truffle CHÈ kem cuon เป ดร านพ มพ ฉลากส น ำเเข งใส แบตรถฟ น จ ดหน าให ต วหน งส ท าให ต วหน งส ออย ส งกะส พ บรางน ำฝน ห นคล ก lam dua mon đồ ăn nhật Ca Kho อย ๆห ฟ งก ด บไปข ว ธ เปล ยนถ านป น ต บ คคลหม บ 國中七上 เคลมส นไหม อล อ นซ ส ญล กษณ บาท เคร องก นฟ าผ า 水痘 ซ ปร ดไม ลง ท าไง ห วฉ ดน ำแนวนอน ブルートゥース ペンライト Ca hap ทด 9 ค อ อะไร mon man ngon Khế duoi lon ผ ร บจ าง ÐÐÑm ว ธ ป หากละเม ดข อกำหนด บ เกอร ค ล 15 ลงแว ก ก บเคล อบ 竹川美子 海峡おんな船 ค ยก บกส กร 進化之地 자가늑 코성형 일상생활 เร ยกค น cach kho ca ngon น กโทษหน คด Ca hoi 静岡県駿東郡小山町 æœ å ˆå ไม จ ายค าส ةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةة canh mây ราคา ส เคร อง ป vintage salad mực rau Ca loc hoà BANH GAN mÐ Ñ Ð モーリスラクロア アイコン 買取 cua rang me thịt xá xíu lẩu măng chua ếch เหล ออ กก นาท Ca tim ท าต วหน งส อเส 普拿疼布洛芬可以一起吃嗎 Thit ปทท ค อ フロイト 書籍 ga xao me 港詭實錄 攻個 การย ายข อม ลม อถ อ siro trái cây シートベルトキャンセラー ä ç trung 第一群規則動詞 フランス語 ข าวก ำ 歯の掃除 水圧 ゴブリン 新聞が読みにくい 拡大鏡 Dua โปรแกรมเว ดก อปป Chà 大八精肉店 遠刈田店 蔵王町 イギリス紅茶 ブランド ส ชน ดใดใช thom cach lam soup thit bo ใบเสร จค าไฟหาย nau khoai mi voi sua Dứa thơm salad dâu banh Chá xúc xích ด หน งโป ออนไลน ฟร 엠브레인 연매출 gị lam trang rang tai nha đùi gà chiên xốt nước tương เกาะ ไผ พ ทยา ไป ปลาหางนกย ง siro dau น งข าวจ าว กล วยหอมส กก นไม ท น เส นบ ทร ท cải xôi đậu xanh thịt băm