Để có nồi thịt vịt ngon, khi mua vịt cần phải chọn con khỏe mạnh, có màu lông sáng, chân không đóng vảy, ức tròn, da cổ và bụng dày. Nên lựa con vừa ăn, không quá non cũng không quá già, xách nặng tay và mọc đủ lông.
Vịt nấu dứa

Thành phần

  • 1 con vịt khoảng 1,5 kilogram đến 1,7 kilogram
  • 1 trái thơm
  • 4 củ hành tím
  • 100 g ngò hành lá
  • 2 thìa bột năng
  • rượu rum
  • muối
  • bột ngọt
  • nước mắm
  • đường
  • dầu chiên

Hướng dẫn

  • 1. Vịt mua về làm sạch, dùng gừng băm nhuyễn và rượu xát lên thân vịt để khử mùi rồi rửa lại cho sạch, chặt từng miếng vừa ăn. Hành tím, tỏi băm nhuyễn đem ướp với thịt vịt, cho thêm chút muối, tiêu, bột ngọt. Trong lúc ướp, chờ cho thịt vịt thấm gia vị, cắt thơm 3 khoanh tròn dày 1cm rồi cắt làm đôi, đem ướp với đường và muối rồi chiên vàng gắp ra đĩa. Cho thịt vịt đã ướp vào chảo đảo cho thịt săn lại. Phần thơm còn lại đem băm hoặc dùng máy xay sinh tố xay nhuyễn.
  • 2. Bắc nồi lớn lên bếp, phi hành tỏi rồi cho thơm băm vào, thêm ít muối đảo cho nhừ rồi cho thịt vịt, thơm miếng đã chiên vàng vào nấu hơi sền sệt, cho một ly nhỏ rượu rum, đổ nước sôi ngập thịt vịt, để lửa nhỏ nấu cho thịt mềm. nếm nêm muối, nước mắm, đường, bột ngọt cho vừa ăn. Khi thịt chín, cho thêm nửa chén nước pha 2 muỗng bột năng vào nồi đảo đều rồi bắc xuống.
  • 3. Thịt vịt múc ra tô, trang trí cho bắt mắt, xếp thơm khoanh đã cắt đôi, rắc tiêu, hành ngò lên. Thịt vịt nấu thơm ăn với bún kèm rau sống. Món này cũng có thể ăn với bánh mì (nếu ăn với bánh mì thì nấu ít nước cho sền sệt). Nên ăn lúc còn nóng.

Tổng hợp & BT:

Về Menu

nấu ăn

ท น จ ฬา bánh phô mai nướng مƒ مƒ م cóc xào gừng Bun bo Ли Ён Э เชร ค ส ขส นต sốt salad rau củ อ บย อง ฮ อน 고리나큐 trang trí phòng ăn 遊戯王 リシド新規 支配と抵抗の映像文化 愛知県豊川市御津町広石日暮146 Bánh Ngọt Cây น าม น 深桑达 国资 品珍緣台川菜 Sổ tay cach lam bun ba mau rau ma 大熊和奏 写真集 스톰브링어 공력 CƠM chÃƒÆ bi как добавлять информацию ปล องคว นท ภ เข ยวค mi xao tom su Trung Quốc ว ธ แก ข อความใน オマール海老のドレッシング シエル 葬儀屋 น กเตะอ นเด ยเก งท ส trứng xốt me Cơm 公立幼兒園開學日 เพลงไทยเก ยวก บว vỏ cam mì spaghetti xào エヴァンゲリオン初号機をつくる สว ปอ ฮว า CA HAP 千万不要某事英语说 เสาส เหล ยมต เจอก นใหม lau nam CA KHO ほ ぽ 歩 コダック 着ぐるみ 特注 海外印度人 ビエラテレビ CA hap ทหารอาสา ค ออะไร タイトリスト ボールマーカー 荒野求生之体修的日常 虫子阿疯 キャスタースリッパ Chuối hấp 斜坡高度调节 CA tim ป นสำเร จเทได ก ค ว 北洋銀行 副頭取 เจ าหน าท ม ใจบร การ เข ยน อ งกฤษ ต เทนน สท บ าน truffle CHÈ kem cuon เป ดร านพ มพ ฉลากส น ำเเข งใส แบตรถฟ น จ ดหน าให ต วหน งส ท าให ต วหน งส ออย ส งกะส พ บรางน ำฝน ห นคล ก lam dua mon đồ ăn nhật Ca Kho อย ๆห ฟ งก ด บไปข ว ธ เปล ยนถ านป น ต บ คคลหม บ 國中七上 เคลมส นไหม อล อ นซ ส ญล กษณ บาท เคร องก นฟ าผ า 水痘 ซ ปร ดไม ลง ท าไง ห วฉ ดน ำแนวนอน ブルートゥース ペンライト Ca hap ทด 9 ค อ อะไร mon man ngon Khế duoi lon ผ ร บจ าง ÐÐÑm ว ธ ป หากละเม ดข อกำหนด บ เกอร ค ล 15 ลงแว ก ก บเคล อบ 竹川美子 海峡おんな船 ค ยก บกส กร 進化之地 자가늑 코성형 일상생활 เร ยกค น cach kho ca ngon น กโทษหน คด Ca hoi 静岡県駿東郡小山町 æœ å ˆå ไม จ ายค าส ةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةةة canh mây ราคา ส เคร อง ป vintage salad mực rau Ca loc hoà BANH GAN mÐ Ñ Ð モーリスラクロア アイコン 買取 cua rang me thịt xá xíu lẩu măng chua ếch เหล ออ กก นาท Ca tim ท าต วหน งส อเส